Bạn đang cần tìm kiếm danh sách từ vựng các môn học trong tiếng Trung? Bài viết sẽ cung cấp cho bạn danh sách từ vựng bao gồm: môn học chính, môn học chuyên ngành, các môn khoa học tự nhiên,… Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Danh sách các môn học
1. Các môn học chính
- 数学 (Shùxué) – Toán học
- 英语 (Yīngyǔ) – Tiếng Anh
- 中文 / 汉语 (Zhōngwén / Hànyǔ) – Tiếng Trung
- 物理 (Wùlǐ) – Vật lý
- 化学 (Huàxué) – Hóa học
- 生物 (Shēngwù) – Sinh học
- 历史 (Lìshǐ) – Lịch sử
- 地理 (Dìlǐ) – Địa lý
- 音乐 (Yīnyuè) – Âm nhạc
- 美术 (Měishù) – Mỹ thuật
- 体育 (Tǐyù) – Thể dục
- 政治 (Zhèngzhì) – Chính trị
- 经济 (Jīngjì) – Kinh tế học
2. Các môn học chuyên ngành
- 信息技术 (Xìnxī Jìshù) – Công nghệ thông tin
- 工程学 (Gōngchéng Xué) – Kỹ thuật
- 心理学 (Xīnlǐ Xué) – Tâm lý học
- 社会学 (Shèhuì Xué) – Xã hội học
- 哲学 (Zhéxué) – Triết học
- 法学 (Fǎxué) – Luật học
- 医学 (Yīxué) – Y học
- 管理学 (Guǎnlǐ Xué) – Quản trị học
- 外语 (Wàiyǔ) – Ngoại ngữ
- 文学 (Wénxué) – Văn học
3. Các môn học khoa học tự nhiên
- 自然科学 (Zìrán Kēxué) – Khoa học tự nhiên
- 环境科学 (Huánjìng Kēxué) – Khoa học môi trường
- 天文学 (Tiānwén Xué) – Thiên văn học
- 地球科学 (Dìqiú Kēxué) – Khoa học trái đất
- 微生物学 (Wéishēngwù Xué) – Vi sinh vật học
- 遗传学 (Yíchuán Xué) – Di truyền học
- 分子生物学 (Fēnzǐ Shēngwùxué) – Sinh học phân tử
- 核物理学 (Hé Wùlǐxué) – Vật lý hạt nhân
4. Các môn học về xã hội và con người
- 人文学科 (Rénwén Xué Kē) – Nhân văn học
- 国际关系 (Guójì Guānxì) – Quan hệ quốc tế
- 教育学 (Jiàoyù Xué) – Giáo dục học
- 文化研究 (Wénhuà Yánjiū) – Nghiên cứu văn hóa
- 人类学 (Rénlèi Xué) – Nhân chủng học
- 公共管理 (Gōnggòng Guǎnlǐ) – Quản lý công cộng
- 新闻学 (Xīnwén Xué) – Báo chí
- 传播学 (Chuánbò Xué) – Truyền thông học
5. Các môn nghệ thuật và sáng tạo
- 设计学 (Shèjì Xué) – Thiết kế học
- 摄影 (Shèyǐng) – Nhiếp ảnh
- 戏剧 (Xìjù) – Kịch nghệ
- 舞蹈 (Wǔdǎo) – Múa
- 建筑学 (Jiànzhù Xué) – Kiến trúc học
- 时尚设计 (Shíshàng Shèjì) – Thiết kế thời trang
- 电影学 (Diànyǐng Xué) – Điện ảnh học
- 平面设计 (Píngmiàn Shèjì) – Thiết kế đồ họa
6. Các môn học về công nghệ và kỹ thuật
- 信息工程 (Xìnxī Gōngchéng) – Kỹ thuật thông tin
- 软件工程 (Ruǎnjiàn Gōngchéng) – Kỹ thuật phần mềm
- 人工智能 (Réngōng Zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo
- 数据科学 (Shùjù Kēxué) – Khoa học dữ liệu
- 网络安全 (Wǎngluò Ānquán) – An ninh mạng
- 机器人学 (Jīqìrén Xué) – Khoa học robot
- 电气工程 (Diànqì Gōngchéng) – Kỹ thuật điện
- 机械工程 (Jīxiè Gōngchéng) – Kỹ thuật cơ khí
7. Một số môn học phổ thông khác
- 哲学史 (Zhéxué Shǐ) – Lịch sử triết học
- 音乐理论 (Yīnyuè Lǐlùn) – Lý thuyết âm nhạc
- 广告学 (Guǎnggào Xué) – Quảng cáo học
- 健康教育 (Jiànkāng Jiàoyù) – Giáo dục sức khỏe
- 烹饪艺术 (Pēngrèn Yìshù) – Nghệ thuật nấu ăn
- 体育训练 (Tǐyù Xùnliàn) – Huấn luyện thể thao
- 企业管理 (Qǐyè Guǎnlǐ) – Quản trị doanh nghiệp
- 会计学 (Kuàijì Xué) – Kế toán học
8. Một số từ vựng có liên quan
- 科目 (Kēmù) – Môn học
- 作业 (Zuòyè) – Bài tập
- 课程 (Kèchéng) – Khóa học
- 选修课 (Xuǎnxiū Kè) – Môn tự chọn
- 必修课 (Bìxiū Kè) – Môn bắt buộc
Một số ví dụ sử dụng từ vựng môn học trong câu văn.
我最喜欢的科目是数学**,因为我对数字很感兴趣。**
(Wǒ zuì xǐhuān de kēmù shì shùxué, yīnwèi wǒ duì shùzì hěn gǎn xìngqù.)
Môn học tôi thích nhất là Toán học, vì tôi rất hứng thú với các con số.英语课上,我们学到了很多关于写作的新技巧。
(Yīngyǔ kè shàng, wǒmen xué dào le hěn duō guānyú xiězuò de xīn jìqiǎo.)
Trong giờ học Tiếng Anh, chúng tôi đã học được nhiều kỹ năng viết mới.明天的化学考试很重要,我需要好好复习。
(Míngtiān de huàxué kǎoshì hěn zhòngyào, wǒ xūyào hǎohǎo fùxí.)
Bài kiểm tra Hóa học ngày mai rất quan trọng, tôi cần phải ôn tập kỹ.他决定大学主修心理学**,因为他想帮助别人解决心理问题。**
(Tā juédìng dàxué zhǔxiū xīnlǐxué, yīnwèi tā xiǎng bāngzhù biérén jiějué xīnlǐ wèntí.)
Anh ấy quyết định học chuyên ngành Tâm lý học ở đại học, vì anh ấy muốn giúp người khác giải quyết các vấn đề tâm lý.我对历史很感兴趣,尤其是中国的古代史。
(Wǒ duì lìshǐ hěn gǎn xìngqù, yóuqí shì Zhōngguó de gǔdài shǐ.)
Tôi rất thích Lịch sử, đặc biệt là lịch sử cổ đại Trung Quốc.
Kết luận
Hy vọng bạn sẽ học thêm được một số từ mới cho chủ đề các môn học trong tiếng Trung, và có thể áp dụng trong thực tế công việc của mình. Bấm vào đây để tham khảo thêm khác chủ đề khác nhé.
Khám phá thêm các bài học thú vị khác tại Tiếng Trung Mỗi Ngày.